Mức độ điển hình Độ_cồn

Chi tiết về hàm lượng cồn chứa trong các đồ uống khác nhau có thể được tìm thấy trong các bài viết về chúng.

Đồ uốngABV điển hình
Nước ép trái cây (tự nhiên)0%-0.09%
Bia không cồn0.05%–1.2%
Kvas0.05%–1.5%
Kefir0.2%–2.0%
Nấm thủy sâm0.5%–1.5%
Boza1.0%
Chicha1.0%–11% (thường là 1%–6%)
Bia2.0%–12% (thường là 4%–6%)
Cider2.0%–12% (thường là 4%–8%)
Alcopops4.0%–17.5%
Malt liquor5.0%+
Makgeolli6.5%–7%
Barley wine (bia mạnh)8%–15%
Mead8%–16%
Rượu vang9%–16% (thường là 12.5%–14.5%)[6]
Kilju15%–17%
Dessert wine14%–25%
Sake15% (hoặc 18%–20% nếu không pha loãng trước khi đóng chai)
Rượu mùi15%–55%
Fortified wine15.5%–20%[7] (ở Liên minh châu Âu, 18%–22%)
Soju17%–45% (thường là 19%)
Shochu25%–45% (thường là 25%)
Rượu đế27%-45% (thường là 35%- ngoại trừ Ruou tam -40-45%)
Bitters28%–45%
Applejack30%-40%
Mezcal, Tequila32%–60% (thường là 40%)
Vodka35%–95% (thường là 40%, tối thiểu là 37.5% ở Liên minh châu Âu)
Rum37.5%–80% (thường là 40%)
Brandy35%–60% (thường là 40%)
Grappa37.5%–60%
Ouzo37.5%+
Pálinka37.5%–86% (thường là 52%)
Cachaça38%–54%
Sotol38%–60%
Stroh38%–80%
Nalewka40%–45%
Tsipouro40%-45%
Gin37.5%–50%
Whisky40%–68% (thường là 40%, 43% hoặc 46%)
Baijiu40%–60%
Chacha40%–70%
Răchie (đồ uống Trung/Đông Nam Âu)42%–86%
Rượu Mao Đài43%-53%
Absinthe45%–89.9%
Țuică (đồ uống Rumani)30%–65% (thường là 35%–55%)
Arak60%–65%
Oghi60%-75%
Poitín60%–95%
Scotch40%–63.5%
Centerbe (herb liqueur)70%
Neutral grain spirit85%–95%
Cocoroco93%–96% [cần dẫn nguồn]
Rectified spirit95% lên đến giới hạn thực tế là 95.6%